Mẫu cửa nhựa nhà vệ sinh & giá kèm theo
By PHONGTHINHDOOR
Mẫu Cửa Nhựa Nhà Vệ Sinh. Cửa nhựa nhà vệ sinh tại Showroom cửa Phong Thịnh Door có nhiều chủng loại, mẫu mã và màu sắc. Thật dễ dàng để kết hợp màu sắc với nội thất hiện đại lẫn cổ điển. Trong đó phải kể đến là các loại cửa nhựa Đài Loan, Cửa nhựa Hàn Quốc, Cửa nhựa gỗ Sungyu cao cấp. Sau đây chúng tôi cung cấp giá mẫu cửa chi tiết cho quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Cửa nhựa PVC nhà vệ sinh Đài Loan
Đây là loại cửa nhựa Đài Loan cao cấp, được sản xuất từ các thanh profile nhựa PVC nguyên sinh, bền dẻo, chống nước và chống mối mọt. giá cửa nhựa Đài Loan theo kích thước: 800x2100mm giá trọn bộ 1.850.000 (cánh + khung + bản lề), kích thước 800×2200 giá 1.980.000 (cánh + khung + bản lề)
1. Cửa nhựa YB-30 và YO-23 giá 1.850.000/bộ với kích thước 800x2000mm. Kích thước lớn nhất 900x2200mm giá 2.050.000/bộ
2. Cửa nhựa YA-25 giá trọn bộ có ổ khóa, nẹp chỉ 2 mặt và lắp đặt: 2.550.000/bộ
3. Cửa nhựa YO-40 giá 1.850.000/bộ kích thước 800x2200mm
4. Cửa nhựa YW-55 kích thước 900x2000mm giá 2.080.000
5. Cửa nhựa YW-85 kích thước 800x2000mm giá 1.810.000
6. Cửa nhựa YC-55 giá 1.810.000 kích thước 800x2000mm
7. Cửa nhựa YF-30 giá 1.830.000 kích thước 800x2100mm
8. Cửa nhựa YG-12 giá 1.810.000 kích thước 800x2000mm
9. Cửa nhựa YA-25 giá 1.810.000 kích thước 800x2000mm
10. Cửa nhựa YC-48 thay kính và lá sách bằng ván nhựa, giá 1.880.000 kích thước 800x2200mm
11. Cửa nhựa YG-12 giá 1.810.000 kích thước 800x2000mm
12. Cửa nhựa YB-25 kích thước 800x2100mm, giá 1.800.000
13. Cửa nhựa YW-42 phá cách khác mẫu gốc, giá 1.750.000 kích thước 800x2100mm
14. Cửa nhựa YA-25 kính mờ, giá 1.730.000 kích thước 800x2100mm
15. Cửa nhựa YW-20 (thay đổi kiểu so với mẫu gốc), giá 1.710.000 kích thước 800x2000mm
Giá các loại cửa nhựa Đúc Đài Loan
Cửa nhựa đúc Đài Loan cũng là một loại cửa nhựa Đài Loan, tuy nhiên 2 tấm nhựa mặt ngoài được đúc liền nguyên tấm, không phải loại ghép như nhựa ghép thanh (các mẫu phía trên). Cửa có độ bền cao và chống va đập tốt. Đơn giá mẫu cơ bản 1.930.000 (cánh, khung và bản lề. Chưa bao gồm ô kính, lá sách).
1. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu Phẳng – màu 05, giá 2.080.000 (khung cánh và bản lề, ô kính và lá sách). Kích thước 800X2000mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm giá 2.380.000/bộ (khung cánh, bản lề và lá sách).
2. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 804Fg – màu 05, giá 2.080.000 (khung cánh và bản lề, ô kính và lá sách). Kích thước 800X2000mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm giá 2.380.000/bộ (khung cánh, bản lề và lá sách).
3. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 803 – màu 05, giá 1.830.000 (khung cánh và bản lề). Kích thước 800X2000mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm giá 1.930.000/bộ (khung cánh, bản lề).
4. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 804 – màu 04, giá 1.870.000 (khung cánh và bản lề). Kích thước 800X2100mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm, giá 1.930.000/bộ (khung cánh, bản lề).
5. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 801C – màu 05, giá 1.930.000 (khung cánh và bản lề, ô kính). Kích thước 800X2000mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm giá 2.080.000/bộ (khung cánh, bản lề và ô kính).
6. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 804G – màu 01, giá 2.080.000 (khung cánh và bản lề, ô kính). Kích thước 800X2000mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm giá 2.280.000/bộ (khung cánh, bản lề và ô kính).
7. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 806 – màu 05, giá 1.870.000 (khung cánh và bản lề). Kích thước 800X2100mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm, giá 2.080.000/bộ (khung cánh, bản lề).
8. Cửa nhựa Đài Loan Đúc: Mẫu 806 – màu 03, giá 1.870.000 (khung cánh và bản lề). Kích thước 800X2100mm hoặc làm theo kích thước yêu cầu, kích thước lớn nhất 900x2160mm, giá 2.080.000/bộ (khung cánh, bản lề).
Giá cửa nhựa ABS nhà vệ sinh
Cửa nhựa ABS là 1 dòng cửa nhựa cao cấp, được sử cho cả phòng ngủ lẫn nhà vệ sinh, nhiều mẫu mã và kiểu dáng đẹp hiện đại. Đơn giá cơ bản 2.780.000/bộ ( cánh và khung)
1. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.610-K1129 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
2. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.113-MQ808 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
3. Mẫu cửa LÙA nhựa abs: Mẫu KOS.118-MQ808 có giá 5.650.000 (cánh, khung, phụ kiện), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2100mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 900x2100mm.
4. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.204-W0901 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
5. Mẫu cửa nhựa 2 cánh ABS (Cửa đôi): Mẫu KOS.113-W0901 có giá 5.560.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 800.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản từ 1400x2100mm đến 2000x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 2000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
6. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.113-K1129 (có lá sách) có giá 3.280.000 (cánh, khung + lá sách hở), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
7. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.101-M807 (có ô kính dọc) có giá 3.280.000 (cánh, khung + ô kính dọc lớn), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
8. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.105-MT104 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
9. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.117-FZ805 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
10. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.117-FZ805 có giá 3.580.000 (cánh, khung, ô kính 300.000, lá sách thông gió 500.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
11. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.117-W0901 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
12. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.118-MQ808 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
13. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.609-MQ808 (có ô 2 ô kính vuông) có giá 3.280.000 (cánh, khung + ô kính vuông 500.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
14. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.101-K1129 (có ô 6 ô kính vuông) có giá 3.280.000 (cánh, khung + ô kính vuông 500.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
15. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.101-K1129 (có ô 6 ô kính vuông) có giá 3.180.000 (cánh, khung + ô kính vuông 400.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
16. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.117-MQ808 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
17. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.120-K5300 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
18. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.305-W0901 có giá 2.780.000 (cánh, khung), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
19. Mẫu cửa nhựa abs: Mẫu KOS.117-K1129 (có ô fix hay bông gió hay còn gọi là ô thoáng) có giá 3.680.000 (cánh, khung, ô fix 900.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
19. Mẫu cửa nhựa abs mẹ Bồng con: Mẫu KOS.120-W0901 có giá 6.460.000 (cánh, khung, đã có giá ô fix 900.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm, hoặc làm theo kích thước yêu cầu nhưng không lớn hơn 1000x2200mm. Nếu chiều cao hơn 2200mm thì phải làm thêm ô fix, bông gió hoặc hay gọi là ô thoáng… sẽ cộng thêm chi phí.
Giá cửa nhựa gỗ compoisite Sungyu
Cửa nhựa gỗ composite là dòng cao cấp từ Đài Loan, tương tự như cửa nhựa ABS, có thể sử dụng được cho cửa phòng ngủ, cửa thông phòng lẫn cửa nhà vệ sinh. Đơn giá cơ bản cho mã SYB 2.750.000/bộ (cánh khung và bản lề), Mã SYA là 3.050.000/bộ (cánh khung và bản lề), Và Mã LX là 3.350.000/bộ (cánh khung và bản lề).
1. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYA-142 giá 3.050.000/bộ (cánh khung và bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
2. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB-705 giá 2.750.000/bộ (cánh khung và bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
3. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB-767 giá 2.750.000/bộ (cánh khung và bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
4. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB-255 giá 3.000.000/bộ (cánh khung, bản lề và ô kính 250.000), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
5. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYA-146 giá 3.050.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
6. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB-741 giá 2.750.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
7. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB-231 giá 2.750.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
8. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB Phẳng-02 giá 2.750.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
9. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB 452 giá 2.750.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
10. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYA-102 giá 3.050.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
11. Cửa nhựa gỗ Sungyu: LX-146 giá 3.350.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
12. Cửa nhựa gỗ Sungyu: SYB-246 giá 2.750.000/bộ (cánh khung, bản lề), nẹp chỉ thêm 400.000 (nếu khách lấy thêm). Kích thước cơ bản 800x2100mm hoặc 900x2200mm hoặc làm theo kích thước khách yêu cầu nhưng không vượt quá 900x2200mm (nếu vượt kích thước sẽ cộng thêm 10% đơn giá).
Cửa nhựa có sử dụng được cho phòng ngủ
Những mẫu cửa nhựa trên hoàn toàn có thể được sử dụng cho cửa nhà vệ sinh lẫn cửa phòng ngủ. Đây là những loại nhựa tiên tiến, sử dụng rất bền kể cả trong môi trường nước. Nếu bạn có ý định lựa chọn cửa nhựa cho phòng ngủ thì tin rằng đó là quyết định khôn ngoan nhất.
Mua cửa nhựa nhà vệ sinh ở đâu tại TPHCM
Ở tphcm, nếu bạn cần tìm chỗ mua cửa nhựa uy tính và chất lượng thì Phong Thịnh Door chúng tôi tự hào là một trong các đơn vị cung cấp cửa nhựa tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng có giá cả phù hợp, xuất xứ rõ ràng.
Tại Phong Thịnh Door bạn sẽ tìm được cho mình những mẫu mã đẹp và ưng ý nhất, với đội ngũ những người kỹ sư nội thất có kinh nghiệm sẽ tư vấn và giúp bạn lựa chọn được mẫu cửa mà mình yêu thích.
Báo Giá Cửa Gỗ Công Nghiệp HDF
Cửa nhựa nhà vệ sinh gồm những loại nào ?
>>> Hotline: 0932.903.903 – 0832.608.608
Showroom: 1194, Phạm Thế Hiển, P. 5, Quận 8, TP.HCM
Phong Thịnh Door là đơn vị chung biệt cung cấp nội thất cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa chống cháy uy tín nhất hiện nay tại TP.HCM – nhà sản xuất và cung cấp cửa gỗ công nghiệp cũng như các dòng cửa nhựa giả gỗ chính hãng nhựa cửa composite, cửa nhựa Hàn Quốc, cửa nhựa giả gỗ Đài Loan, cửa nhựa giá rẻ. Quý khách hoàn toàn có thể tin tưởng showroom cửa của chúng tôi với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghành cửa và nội thất.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến sản phẩm hoặc yêu cầu báo giá các loại cửa, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến đầu số Hotline: 0932.903.903 Ms. Nghệ – 0832.608.608 Ms. Oanh để được đội ngũ nhân viên tư vấn tận tình nhất. kính chúc quý khách sức khỏe, thành công!
Tin mới đưa
Top 20 mẫu nhà cấp 4 mái thái đẹp, bắt mắt nhất
Cách tra thước lỗ ban cửa cổng đúng chuẩn phong thuỷ nhất
Mãn nhãn với top 30 mẫu trụ cổng đẹp, sang trọng nhất
Cửa nhôm đúc cao cấp – Bảng giá mới nhất 2024
Hút mắt với top 50 mẫu nhà mái nhật hiện đại, sang trọng nhất
Quy Chuẩn QCVN 06:2022/BXD NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FIRE SAFETY OF BUILDINGS AND CONSTRUCTIONS